1234
Hán Việt

PHẢN

Bộ thủ

HÁN【厂】

Số nét

4

Kunyomi

そ.る/らす

Onyomi

ハン、ホン、タン、ホ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

phản loạn, phản đối Trái, đối lại với chữ chính []. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái. Trả lại, trở về. Nghĩ, xét lại. Như tự phản [] tự xét lại mình, v.v. Luận ngữ [] : Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã [, , , ] (Thuật nhi []) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu); thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa. Trở, quay. Như phản thủ [] trở tay. Trái lại. Như mưu phản [] mưu trái lại, phản đối [] trái lại, không chịu. Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị [] bệnh dạ dầy lật lên, phiên án [] lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.

Người dùng đóng góp