12345678910
Hán Việt

THIẾN

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

10

Kunyomi

つらつら、うつく.しい

Onyomi

セン、セイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cẩn thận, chăm chú, một cách cực kỳ, sâu xa, xinh đẹp Xinh đẹp, bên khoé miệng đẹp có duyên. Thi Kinh [] : Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề [, ] (Vệ phong []) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh. Rể. Như muội thiến [] em rể, điệt thiến [] cháu rể. Một âm là sai. Mượn thay. Như sai đại [] nhờ người đó thay hộ.

Người dùng đóng góp