ĐOÀI,ĐOÁI
BÁT【八】
7
ダ、エイ、エツ、タイ
quẻ đoài, đổi, vui, phía tây Quẻ Đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái [八卦]). Đổi. Như đoái hoán [兌換] đổi tiền. Thẳng. Như tùng bách tư đoái [松柏斯兌] cây tùng cây bách ấy thẳng. Suốt. Như hành đạo đoái hĩ [行道兌矣] làm đạo được suốt vậy.