HOÁN
THỦ【手】
12
か.える、か.わる
カン
giao hoán Đổi, cải. Như cải hoán [改換] sửa đổi. Thay đổi. Vương Bột [王勃] : Vật hoán tinh di kỉ độ thu [物換星移幾度秋] (Đằng Vương các [滕王閣]) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi. Xấc xược.