CHUẨN
BĂNG【冫】
10
ジュン
thứ nhì Định đúng. So sánh. Như luật chuẩn đạo luận [律准盜論] cứ luật cũng cho như ăn trộm. Chuẩn cho. Cứ. Như chuẩn mỗ bộ tư hành [准某部咨行] cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn [准] tục vẫn dùng như chữ chuẩn [準]. Giản thể của chữ [準].