Hán Việt
CHUẨN
Bộ thủ
THẬP【十】
Số nét
13
Kunyomi
じゅん.じる、じゅん.ずる、なぞら.える、のり、ひと.しい、みずもり
Onyomi
ジュン
Bộ phận cấu thành
十隹氵
Nghĩa ghi nhớ
tiêu chuẩn, chuẩn bị Bằng phẳng. Thước thăng bằng (đánh thăng bằng). Phép mẫu mực. Như tiêu chuẩn [標準] mẫu mực, mực thước. Sửa soạn sẵn. Như chuẩn bị [準備] sắp sẵn đầy đủ. Một âm là chuyết. Ta đều quen đọc là chuẩn. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn [隆準] mũi dọc dừa. Đỗ Phủ [杜甫] : Cao đế tử tôn tận long chuẩn [高帝子孫盡隆準] (Ai vương tôn [哀王孫]) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao. Dị dạng của chữ [准].