1234567
Hán Việt

PHƯỜNG

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

7

Kunyomi

Onyomi

ボウ、ボッ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

phường Phường, tên gọi các ấp các làng. Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường. Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường [], tiết nghĩa phường [], v.v. Tràng sở. Như tác phường [] sở chế tạo các đồ. Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng [].

Người dùng đóng góp