Hán Việt
ỦY
Bộ thủ
HÒA【禾】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
イ
Bộ phận cấu thành
禾女
Nghĩa ghi nhớ
ủy viên, ủy ban, ủy thác Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy. Như ủy quyền [委權] trao quyền của mình cho người khác. Chồng chất. Văn thư bề bộn gọi là điền ủy [填委]. Ngọn. Như cùng nguyên cánh ủy [窮源竟委] cùng nguồn hết ngọn. Thực là. Như ủy hệ [委係] thực hệ vì. Vất bỏ. Một âm là uy. Uy di [委蛇] ung dung tự đắc (xem thêm nghĩa sau đây). Gượng theo, uốn mình mà theo. Như uy khúc [委曲], uy khuất [委屈], uy di [委蛇] đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả. Trang Tử [莊子] : Ngô dữ chi hư nhi uy di [吾與之虛而委蛇] (Ứng đế vương [應帝王]) Ta với hư không mà thuận tòng.