12345678
Hán Việt

ỦY

Bộ thủ

HÒA【禾】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

ủy viên, ủy ban, ủy thác Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy. Như ủy quyền [] trao quyền của mình cho người khác. Chồng chất. Văn thư bề bộn gọi là điền ủy []. Ngọn. Như cùng nguyên cánh ủy [] cùng nguồn hết ngọn. Thực là. Như ủy hệ [] thực hệ vì. Vất bỏ. Một âm là uy. Uy di [] ung dung tự đắc (xem thêm nghĩa sau đây). Gượng theo, uốn mình mà theo. Như uy khúc [], uy khuất [], uy di [] đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả. Trang Tử [] : Ngô dữ chi hư nhi uy di [] (Ứng đế vương []) Ta với hư không mà thuận tòng.

Người dùng đóng góp