1234567891011
Hán Việt

Bộ thủ

TRÙNG【虫】

Số nét

11

Kunyomi

へび

Onyomi

ジャ、ダ、イ、ヤ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

con rắn Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái [退]. Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm [] miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà [] lợn lớn rắn dài. Một âm là di. Uy di [] ủy khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.

Người dùng đóng góp