1234567891011
Hán Việt

MẬT

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

11

Kunyomi

ひそ.か

Onyomi

ミツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

bí mật, mật độ Rậm rạp, liền kín. Như mật mật tằng tằng [] chập chồng liền kín, mật như thù võng [] dày đặc như mạng nhện. Bí mật, việc gì cần phải giữ kín không cho ai biết gọi là mật. Như mật báo [] kín đáo cho biết. Liền gắn, liền kề. Như mật nhĩ [], mật thiết [] nghĩa là cùng hợp với nhau, có ý khắng khít lắm. Tục viết là []. Mật tông []. Trong nhà Phật [] có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới. Như thế chỉ có Phật mới biết được, nên gọi là mật tông, cũng gọi là chân ngôn tông [], giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo [].

Người dùng đóng góp