1234
Hán Việt

THIẾT

Bộ thủ

ĐAO【刀】

Số nét

4

Kunyomi

さい、き.る

Onyomi

セツ、サイ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

cắt, thiết thực, thân thiết Cắt. Như thiết đoạn [] cắt đứt. Khắc. Sách Đại Học nói như thiết như tha [] học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng. Vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha [] cũng là theo nghĩa ấy. Cần kíp. Như tình thiết [] thực tình kíp lắm. Thân gần lắm. Như thân thiết []. Thiết thực. Như thiết trúng thời bệnh [] trúng bệnh đời lắm. Thiết chớ, lời nói nhất định. Như thiết kị [] phải kiêng nhất. Sờ xem. Như thiết mạch [] xem mạch. Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ : chữ ngoan [], ngô hoàn thiết [], ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan. Xiên. Như phong thiết [] gió như xiên. Một âm là thế. Như nhất thế [] nói gộp cả, hết thẩy. Kim Cương Kinh [] : Nhất thế hữu vi pháp [].

Người dùng đóng góp