1234567891011
Hán Việt

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

イ、ジョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cấp úy, trung úy Quan úy, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là úy. Như đình úy [], huyện úy [] đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả. Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. Như thái úy [], đô úy [], hiệu úy [], v.v. Một âm là uất. Uất trì [] họ Uất-trì.

Người dùng đóng góp