ĐẠO
THỐN【寸】
15
みちび.く
ドウ
dẫn đường, chỉ đạo Dẫn đưa. Đi trước đường gọi là tiền đạo [前導]. Chỉ dẫn. Như khai đạo [開導] mở lối, huấn đạo [訓導] dạy bảo, v.v. Đạo sư [導師] ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.