THIẾU,THIỂU
PHIỆT【丿】
4
すこ.しい、すく.ない
ショウ
thiếu niên; thiểu số Ít. Tạm chút. Như thiểu khoảnh [少頃] tí nữa. Chê, chê người gọi là thiểu chi [少之]. Một âm là thiếu. Trẻ. Như thiếu niên [少年] tuổi trẻ. Kẻ giúp việc thứ hai. Như quan thái sư [太師] thì lại có quan thiếu sư [少師] giúp việc.