Hán Việt
DĨ
Bộ thủ
KỶ【己】
Số nét
3
Kunyomi
や.む、すで.に、のみ、はなはだ
Onyomi
イ
Bộ phận cấu thành
已
Nghĩa ghi nhớ
dừng lại, hết, tồn tại, có sẵn, chỉ (có), rất (nhiều) Thôi. Như hiêu hiêu bất dĩ [嘵嘵不已] nhai nhải chẳng thôi, nghĩa là cứ nói dai mãi. Bỏ, bãi quan, gọi tắt là dĩ. Quá. Như bất vi dĩ thậm [不為已甚] chẳng là quá lắm ư ? Lời nói sự đã qua. Như dĩ nhiên [已然] đã rồi, dĩ nhi [已而] đã mà, v.v. Lời nói hết. Như mạt do dã dĩ [末由也已] chẳng biết noi đâu nữa vậy thôi. Ngày xưa hay dùng như chữ dĩ [以].