vãng lai, dĩ vãng
Đi.
Đã qua. Như vãng nhật [往日] ngày xưa.
Thường. Như vãng vãng như thử [往往如此] thường thường như thế.
Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng.
Nhà Phật [佛] cho người tu về tôn Tịnh độ [淨土], khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh [往生].