12345678
Hán Việt

VÃNG

Bộ thủ

SÁCH【彳】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

オウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vãng lai, dĩ vãng Đi. Đã qua. Như vãng nhật [] ngày xưa. Thường. Như vãng vãng như thử [] thường thường như thế. Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng. Nhà Phật [] cho người tu về tôn Tịnh độ [], khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh [].

Người dùng đóng góp