KHÔI
TÂM【心】
9
ひろ.い
カイ、ケ
rộng lớn To lớn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên khôi địa thiết phó kì quan [天恢地設付奇觀] (Vân Đồn [雲屯]) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan. Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục [恢復].