12345678910111213
Hán Việt

TƯỞNG

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

ソウ、ソ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tư tưởng, tưởng tượng Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng. Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên [] nghĩ lại năm ấy, miễn tưởng lai nhật [] tưởng xa đến ngày sau, v.v. Liệu định. Như tưởng đương nhiên nhĩ [] tưởng lẽ phải như thế vậy.

Người dùng đóng góp