Hán Việt
MIẾN
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
15
Kunyomi
Onyomi
メン、ベン
Bộ phận cấu thành
糸面小幺
Nghĩa ghi nhớ
sợi chỉ dài và mảnh, mảnh mai và dài, viền chăn bằng chỉ, miến điện Xa tít. Nghĩ triền miên. Như miễn hoài [緬懷], miễn tưởng [緬想] đều là tưởng nghĩ triền miên cả. Nguyễn Trãi [阮廌] : Miễn tưởng cố viên tam kính cúc [緬想故園三徑菊] (Thu nhật ngẫu thành [秋日偶成]) Triền miên tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ. Miễn điện [緬甸] tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang [緬甸聯邦] (Union of Myanmar). $ Ta quen gọi là chữ diến.