123456
Hán Việt

KHẤU

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

6

Kunyomi

たた.く、ひか.える

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đập, giữ lại, khấu trừ Giằng lại, ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu. Như khấu mã [] gò cương ngựa. Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu. Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu [] khóa thắt lưng. Gõ, cũng như chữ khấu []. Như khấu môn [] gõ cửa. Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu []. Gảy. Lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền [].

Người dùng đóng góp