12345
Hán Việt

KHẤU

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

5

Kunyomi

たた.く、はた.く、すぎ

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vỗ tay, đánh, vỗ, đập bụi Gõ. Như khấu môn [] gõ cửa, khấu quan [] gõ cửa quan, v.v. Hỏi. Như ngã khấu kỳ lưỡng đoan [] ta gạn hỏi thửa hai mối. Lạy rập đầu xuống đất. Như bách khấu [] trăm lạy. Nguyễn Du [] : Ngô tương hà dĩ khấu thần minh [] (Vãn há Đại Than []) Ta sẽ lấy gì để lạy xin với thần minh ?

Người dùng đóng góp