Hán Việt
NHIẾP
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
13
Kunyomi
Onyomi
セツ、ショウ
Bộ phận cấu thành
冫耳扌
Nghĩa ghi nhớ
nhiếp chính, nhiếp thủ Vén lên.Tô Thức [蘇軾] : Dư nãi nhiếp y nhi thướng [予乃攝衣而上] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦]) Tôi bèn vén áo mà lên. Bắt lấy. Thu nhiếp lại. Như nhiếp ảnh [攝影] chụp ảnh, nhiếp sinh [攝生] thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe. Trị cho nghiêm chỉnh. Như trấn nhiếp [鎮攝] lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn. Kiêm, thay. Như nhiếp vị [攝位] làm thay địa vị người khác. Bị bức bách. Vay mượn.