bài xích
Đuổi, gạt ra.
Chê, bác. Như chỉ xích [指斥] chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
Bới thấy. Như sung xích [充斥] bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
Dò xem. Như xích hậu [斥候] dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
Khai thác. Như xích thổ [斥土] khai thác đất cát.
Đất mặn.