12345
Hán Việt

XÍCH

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

5

Kunyomi

Onyomi

セキ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

bài xích Đuổi, gạt ra. Chê, bác. Như chỉ xích [] chỉ chỗ lầm ra mà bác đi. Bới thấy. Như sung xích [] bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích. Dò xem. Như xích hậu [] dò xét xem tình hình quân địch thế nào. Khai thác. Như xích thổ [] khai thác đất cát. Đất mặn.

Người dùng đóng góp