123456789
Hán Việt

CHỈ

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

9

Kunyomi

ゆび、さ.す

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

chỉ định, chỉ số Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ [] hay mẫu chỉ [], ngón tay trỏ gọi là thực chỉ [], ngón tay giữa gọi là tướng chỉ [], ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ [], ngón tay út gọi là tiểu chỉ []. Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ. Như chỉ điểm [] trỏ cho biết, chỉ sử [使] sai khiến, v.v. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ. Như chỉ giáo [] dạy bảo. Ý chỉ, cũng như chữ chỉ []. Chỉ trích [] đem cái xấu ra mà chê trách. Tính số bao nhiêu cũng gọi là chỉ. Như vật giá chỉ số [] con số trình bày tình hình giá cả lên xuống.

Người dùng đóng góp