Hán Việt
HẬU
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
10
Kunyomi
そうそう
Onyomi
コウ
Bộ phận cấu thành
矢|⺅
Nghĩa ghi nhớ
mùa, khí hậu, thời hậu Dò ngóng. Như vấn hậu [問候] tìm hỏi thăm bạn, trinh hậu [偵候] dò xét, đều là cái ý nghĩa lặng đợi dò xét cả. Chực. Như đẳng hậu [等候] chờ chực. Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết giời là khí hậu [氣候], tiết hậu [節候], v.v. Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu. Như hỏa hậu [火候] thế lửa, chứng hậu [症候] tình thế, chứng bệnh.