123456789
Hán Việt

NHIỄM

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

9

Kunyomi

そ.める、そ.まる、し.みる、し.み

Onyomi

セン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

ô nhiễm Nhuộm, dùng các thuốc mùi (màu) mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm. Như nhiễm liệu [] thuốc nhuộm. Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm. Như triêm nhiễm thị hiếu [] tẩm nhiễm thói ham thích. Lây. Một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm [].

Người dùng đóng góp