Hán Việt
NHIỄM
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
9
Kunyomi
そ.める、そ.まる、し.みる、し.み
Onyomi
セン
Bộ phận cấu thành
九氵木
Nghĩa ghi nhớ
ô nhiễm Nhuộm, dùng các thuốc mùi (màu) mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm. Như nhiễm liệu [染料] thuốc nhuộm. Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm. Như triêm nhiễm thị hiếu [沾染嗜好] tẩm nhiễm thói ham thích. Lây. Một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm [傳染].