123456789
Hán Việt

ĐỘNG

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

9

Kunyomi

ほら

Onyomi

ドウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

hang động Cái động (hang sâu). Nguyễn Trãi [] : Thanh Hư động lí trúc thiên can [竿] (Mộng sơn trung []) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc. Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng. Suốt. Như đỗng giám [] soi suốt. $ Ta quen đọc là động.

Người dùng đóng góp