hang động
Cái động (hang sâu). Nguyễn Trãi [阮廌] : Thanh Hư động lí trúc thiên can [清虛洞裡竹千竿] (Mộng sơn trung [夢山中]) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
Suốt. Như đỗng giám [洞鑒] soi suốt. $ Ta quen đọc là động.