123456
Hán Việt

TRÚC

Bộ thủ

TRÚC【竹】

Số nét

6

Kunyomi

たけ

Onyomi

チク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trúc Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc. Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch []. Như danh thùy trúc bạch [] (Tam quốc diễn nghĩa []) tiếng ghi trong sách vở. Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm. Như cái tiêu, cái sáo, v.v.

Người dùng đóng góp