123456789101112
Hán Việt

TRÌNH

Bộ thủ

HÒA【禾】

Số nét

12

Kunyomi

ほど

Onyomi

テイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trình độ, lộ trình, công trình Khuôn phép. Như chương trình [], trình thức [] đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả. Kỳ hẹn. Việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình [] hay khóa trình []. Cung đường, đoạn đường. Đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình []. Con báo. Bảo. Họ Trình.

Người dùng đóng góp