Hán Việt
DIỄN
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
14
Kunyomi
Onyomi
エン
Bộ phận cấu thành
宀田ハ氵
Nghĩa ghi nhớ
diễn viên, biểu diễn, diễn giả Diễn ra. Sự gì nhân cái này được cái kia, có thể y theo cái lẽ tự nhiên mà suy ra đều gọi là diễn. Như nhân tám quẻ (bát quái [八卦]) mà diễn ra 64 quẻ, gọi là diễn dịch [演易]. Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra. Thử đặt, tạm thử. Như thí diễn [試演] thử diễn, diễn vũ [演武] diễn nghề võ. Mô phỏng theo việc. Như đóng tuồng gọi là diễn kịch [演劇]. Thiên diễn [天演] cuộc chơi bày tự nhiên. Tập trước. Như diễn lễ [演禮] tập lễ nghi trước.