Hán Việt
VÕNG
Bộ thủ
QUYNH【冂】
Số nét
8
Kunyomi
あみ、あみ.する、しい.る、くら.い、ない
Onyomi
モウ、ボウ
Bộ phận cấu thành
一亠亡冂并
Nghĩa ghi nhớ
mạng lưới, thu nhặt, đánh bắt cá hay chim bằng lưới, cưỡng ép, áp đặt, bất thông đạo lý, vô tri, không Cái lưới đánh chim đánh cá. Ngày xưa viết là [网], bây giờ hay viết là [網]. Giáng võng [降罔] giáng tội, mắc vào lưới tội. Vu khống, lừa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Khi thiên võng thượng [欺天罔上] (Hạ tiệp [賀捷]) Dối trời lừa vua. Không, dùng làm trợ từ. Như võng hoang vu du [罔荒于遊] chớ có chơi bời hoang đãng. Không thẳng.