12345678
Hán Việt

VÕNG

Bộ thủ

QUYNH【冂】

Số nét

8

Kunyomi

あみ、あみ.する、しい.る、くら.い、ない

Onyomi

モウ、ボウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

mạng lưới, thu nhặt, đánh bắt cá hay chim bằng lưới, cưỡng ép, áp đặt, bất thông đạo lý, vô tri, không Cái lưới đánh chim đánh cá. Ngày xưa viết là [], bây giờ hay viết là []. Giáng võng [] giáng tội, mắc vào lưới tội. Vu khống, lừa. Nguyễn Trãi [] : Khi thiên võng thượng [] (Hạ tiệp []) Dối trời lừa vua. Không, dùng làm trợ từ. Như võng hoang vu du [] chớ có chơi bời hoang đãng. Không thẳng.

Người dùng đóng góp