nhẫn nại
Chịu nhịn. Như nại cơ [耐飢] chịu nhịn được đói, nại khổ [耐苦] chịu nhịn được khổ. Nguyễn Du [阮攸] : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính [耐得風霜全爾性] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
Râu mép.
Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng [能].