Hán Việt
PHI
Bộ thủ
PHI【非】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
ヒ
Bộ phận cấu thành
非
Nghĩa ghi nhớ
phi nhân đạo, phi nghĩa Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi. Lầm lỗi. Như văn quá sức phi [文過飾非]. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lý bôi xóa che lấp. Chê, hủy báng. Như phi thánh vu pháp [非聖誣法] chê thánh, vu miệt chánh pháp. Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã [城非不高也] thành chẳng phải là chẳng cao. Châu Phi [非洲], một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia [阿非利加] Africa. Không, cùng nghĩa với vô [無].