12345678
Hán Việt

PHI

Bộ thủ

PHI【非】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

phi nhân đạo, phi nghĩa Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi. Lầm lỗi. Như văn quá sức phi []. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lý bôi xóa che lấp. Chê, hủy báng. Như phi thánh vu pháp [] chê thánh, vu miệt chánh pháp. Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã [] thành chẳng phải là chẳng cao. Châu Phi [], một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia [] Africa. Không, cùng nghĩa với vô [].

Người dùng đóng góp