Hán Việt
CAI
Bộ thủ
NGÔN【言】
Số nét
13
Kunyomi
Onyomi
ガイ
Bộ phận cấu thành
亠人言
Nghĩa ghi nhớ
như đã nói, bao quát, thích hợp, phải Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai [詳該] tường tận. Đáng nên. Như sự cai như thử [事該如此] việc nên phải như thế. Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ [該處] chỗ đó, cai án [該案] án đó. Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai [各存各該] nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.