123456
Hán Việt

TỒN

Bộ thủ

TỬ【子】

Số nét

6

Kunyomi

Onyomi

ソン、ゾン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tồn tại, bảo tồn, ôn tồn Còn, trái lại với chữ vong [] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong []. Xét tới. Như tồn vấn [] thăm hỏi, tồn tuất [] xét thương. Đang, còn. Như thật tồn [] còn thực. Để gửi. Chất để. Như tồn tâm trung hậu [] để lòng trung hậu.

Người dùng đóng góp