1234567891011121314151617
Hán Việt

TẠ

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

17

Kunyomi

あやま.る

Onyomi

シャ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cảm tạ, tạ lỗi Từ tạ. Như tạ khách [] từ không tiếp khách. Xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh []. Lui. Như xuân thu đại tạ [] mùa kia lui đi mùa nọ thay đến. Hoa rụng cũng gọi là hoa tạ []. Tạ. Như tạ tội [] nói điều lỗi của mình để xin tha thứ, tạ ân [] dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.

Người dùng đóng góp