1234567891011121314151617181920212223
Hán Việt

THÙ

Bộ thủ

CHUY【隹】

Số nét

23

Kunyomi

こた.える、むく.いる、ともがら、あだ

Onyomi

シュウ、ズ、ジュ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đáp lại, đáp trả, trả thù, đối thủ, kẻ thù, so sánh, đem bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không Đáp lại, tùy câu hỏi mà trả lời lại từng câu từng mối gọi là thù. Đền trả ngang cái giá đồ của người gọi là thù. Như thù trị [] trả đủ như số. Ngang nhau. Đáng. Ứng nghiệm. Cừu thù, thù hằn. Nguyễn Trãi [] : Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ [] (Đề kiếm []) Đã rửa sạch nỗi nhục ngàn năm của thù nước. So sánh. Như đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không gọi thù hiệu thù [].

Người dùng đóng góp