Hán Việt
TRỰC
Bộ thủ
THẬP【十】
Số nét
8
Kunyomi
なお.す、なお.る、ただ.ちに
Onyomi
チョク、ジキ、ジカ
Bộ phận cấu thành
一十目|
Nghĩa ghi nhớ
trực tiếp, chính trực Thẳng. Như trực tuyến [直線] đường thẳng. Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Như chính trực [正直] ngay thẳng. Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực [得直]. Thẳng tới. Như trực tiếp [直接] thẳng tiếp. Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Mạnh Tử [孟子] : Trực bất bách bộ nhĩ [直不百步耳] (Lương Huệ Vương thượng [梁惠王上]) Những chẳng qua trăm bước vậy. Ngay, chính nên. Đỗ Thu Nương [杜秋娘] : Hoa khai kham chiết trực tu chiết [花開堪折直須折] (Kim lũ y [金縷衣]) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay. Hầu. Cùng nghĩa với chữ trị [値] giá trị.