12345678
Hán Việt

TRỰC

Bộ thủ

THẬP【十】

Số nét

8

Kunyomi

なお.す、なお.る、ただ.ちに

Onyomi

チョク、ジキ、ジカ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trực tiếp, chính trực Thẳng. Như trực tuyến [] đường thẳng. Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Như chính trực [] ngay thẳng. Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực []. Thẳng tới. Như trực tiếp [] thẳng tiếp. Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Mạnh Tử [] : Trực bất bách bộ nhĩ [] (Lương Huệ Vương thượng []) Những chẳng qua trăm bước vậy. Ngay, chính nên. Đỗ Thu Nương [] : Hoa khai kham chiết trực tu chiết [] (Kim lũ y []) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay. Hầu. Cùng nghĩa với chữ trị [] giá trị.

Người dùng đóng góp