123456789101112131415
Hán Việt

CHẤT

Bộ thủ

BỐI【貝】

Số nét

15

Kunyomi

しち、ち

Onyomi

シツ、シチ、チ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

vật chất, phẩm chất, khí chất Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất. Như khí chất [] chất hơi, lưu chất [] chất lỏng, chia rẽ vật thể ra từng bộ phận rất nhỏ gọi là chất điểm [], cái chất điểm thuần một chất không lẫn cái gì gọi là nguyên chất []. Tư chất [] nói về cái bẩm tính của con người. Chất phác, mộc mạc. Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi []. Chủ cỗi gốc. Lối văn tự mua bán. Tin. Thật, chân thật. Lời thề ước. Cái đích tập bắn. Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Như ủy chí []trao làm con tin. Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.

Người dùng đóng góp