12345678910111213
Hán Việt

BÍCH,TỊCH

Bộ thủ

TÂN【辛】

Số nét

13

Kunyomi

きみ、ひら.く、め.す

Onyomi

ヘキ、ヒ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

dối trá, trừng phạt, tội ác, luật pháp Vua. Như duy tích tác phúc [] chỉ vua làm được phúc. Đòi, vời. Như tam trưng thất tích [] ba lần đòi bảy lần vời. Phép. Sáng, tỏ. Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch []. Trừ bỏ đi. Lánh ra, lánh đi. Đánh sợi. Lại một âm là phích. Cong queo. Khéo giả bộ. Vỗ ngực. Què, khập khiễng. Một âm là nữa là bễ. Lánh. Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí [].

Người dùng đóng góp