1234567891011
Hán Việt

DUY

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

11

Kunyomi

おもっ.みる、おも.う

Onyomi

イ、ユイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

suy xét, nghĩ, tin Mưu nghĩ. Như tư duy [] suy xét. Ấy là, chỉ có một. Như duy nhất chánh sách [] chỉ có một chánh sách. Nguyễn Du [] : Nhất lộ giai lai duy bạch phát [] (Nam Quan đạo trung []) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc. Lời nói mở đầu. Nghĩa là bui. Như duy Chu vương phủ vạn bang [] bui vua nhà Chu vỗ yên cả muôn nước. Cùng nghĩa với chữ tuy [].

Người dùng đóng góp