VIỆN
PHỤ【阜】
10
イン
học viện, y viện Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện. Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện [書院] chỗ đọc sách. Tòa quan. Như đại lý viện [大里院] tòa đại lý, tham nghị viện [參議院] tòa tham nghị.