Hán Việt
ĐẢO
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
10
Kunyomi
たお.える、たお.す
Onyomi
トウ
Bộ phận cấu thành
刂厶土至⺅
Nghĩa ghi nhớ
đảo lộn Ngã. Lộn, ngược. Như đảo huyền [倒懸] treo lộn ngược lên. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành [畫橋倒影蘸溪横] (Vũ Lâm thu vãn [武林秋晚]) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối. Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến [倒見]. Như thế gian không có gì là thường [常] mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.