12345678910
Hán Việt

ĐẢO

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

10

Kunyomi

たお.える、たお.す

Onyomi

トウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đảo lộn Ngã. Lộn, ngược. Như đảo huyền [] treo lộn ngược lên. Trần Nhân Tông [] : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành [] (Vũ Lâm thu vãn []) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối. Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến []. Như thế gian không có gì là thường [] mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.

Người dùng đóng góp