CẨN
NHÂN【人】
12
わずか
キン、ゴン
duy nhất, đơn thuần, nhỏ bé, số lượng nhỏ Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Nguyễn Du [阮攸] : Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục [所得銅錢僅五六] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.