TẬN
NHÂN【人】
16
まま、ことごとく
ジン
như, bởi vì, vẫn như thế Hết tiệt. Hết cữ. Như tẫn số [儘數] hết số, tẫn trước [儘著] tính hết nước. Nguyễn Du [阮攸] : Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng [儘有猷爲優將相] (Bùi Tấn Công mộ [裴晉公墓]) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ.