trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền
Trước. Như đình tiền [庭前] trước sân.
Cái trước. Như tiền biên [前編] quyển trước.
Sớm trước. Như tiền hiền [前賢] người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối [前輩].
Tiến lên. Như phấn vãng trực tiền [蕡往直前] gắng gỏi bước lên trước.