Hán Việt
LỰC
Bộ thủ
LỰC【力】
Số nét
2
Kunyomi
ちから
Onyomi
リョク、リキ、リイ
Bộ phận cấu thành
力
Nghĩa ghi nhớ
sức lực Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học [力學]. Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Như mục lực [目力] sức mắt. Cái tài sức làm việc của người. Như thế lực [勢力], quyền lực [權力], v.v. Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực [筆力] sức bút, mã lực [馬力] sức ngựa, v.v. Chăm chỉ. Như lực điền [力田] chăm chỉ làm ruộng. Cốt, chăm. Như lực cầu tiết kiệm [力求節儉] hết sức cầu tiết kiệm. Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.