12
Hán Việt

LỰC

Bộ thủ

LỰC【力】

Số nét

2

Kunyomi

ちから

Onyomi

リョク、リキ、リイ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

sức lực Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học []. Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Như mục lực [] sức mắt. Cái tài sức làm việc của người. Như thế lực [], quyền lực [], v.v. Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực [] sức bút, mã lực [] sức ngựa, v.v. Chăm chỉ. Như lực điền [] chăm chỉ làm ruộng. Cốt, chăm. Như lực cầu tiết kiệm [] hết sức cầu tiết kiệm. Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.

Người dùng đóng góp