TÚC
KỶ【几】
6
つとに、はやい
シュク
sáng sớm, có từ lâu Sớm. Ngày xưa. Cũ. Nguyễn Trãi [阮廌] : Loạn hậu phùng nhân phi túc tích [亂後逢人非夙昔] (Thu dạ khách cảm [秋夜客感]) Sau cơn ly loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ. Kính cẩn.