Hán Việt
ĐẠI
Bộ thủ
ĐẠI【大】
Số nét
3
Kunyomi
たい、おお.きい、おお-、おお.いに
Onyomi
ダイ、タイ
Bộ phận cấu thành
大
Nghĩa ghi nhớ
to lớn, đại dương, đại lục Lớn. Tiếng nói gộp. Như đại phàm [大凡] hết thẩy, đại khái [大概], v.v. Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác [大作] nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân [大人]. Anh lớn nhất gọi là đại [大]. Cho là to. Hơn. Một âm là thái. Như thái hòa [大和], thái cực [大極], thái lao [大牢], v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái [太].